STT | Tóm tắt nội dung file | Download |
1
|
DANH SÁCH XE DO BỘ QUỐC PHÒNG QUẢN LÝ (BS MÀU ĐỎ) CHUYỂN SANG BIỂN ĐĂNG KÝ MÀU TRẮNG (BIỂN "KT") NĂM 2017
|
|
2
|
Danh sách xe tải tự đổ khối lượng từ 10 tấn trở lên có kích thước thùng lớn
|
|
3
|
Danh sách xe tải tự đổ khối lượng toàn bộ trên 10 tấn có kích thước thùng hàng phù hợp Thông tư 32
|
|
4
|
Hướng dẫn lựa chọn ô tô thân liền, ô tô Đầu kéo và Sơ mi rơ moóc. Phương pháp xếp tải trên Sơ mi rơ moóc để thỏa mãn điều kiện giới hạn tải trọng trục xe
|
|
5
|
Nguyên tắc xác định và ghi nhận vị trí trọng tâm hàng hóa chuyên chở của xe cơ giới tham gia giao thông đường bộ
|
|
6
|
THỐNG KÊ DANH SÁCH Ô TÔ KHÁCH ĐƯỢC PHÉP LẮP ĐẶT TI VI VÀ TỦ LẠNH THEO THIẾT KẾ CỦA NHÀ SẢN XUẤT (CHỨNG NHẬN TỪ 2011-2017)
|
|
7
|
Tài liệu hướng dẫn tính toán và điều chỉnh Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép tham gia giao thông đối với Sơmi Rơmooc.
|
|
8
|
Bộ Font CMC để xem tra cứu hạn kiểm định trên Website của Trung tâm Đăng kiểm XCG Đà Nẵng
|
|
9
|
Các biểu mẫu của Thông tư số 51/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 của Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 63/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
|
|
10
|
Font Unicode
|
|
11
|
Danh sách xe tải tự đổ, xe xi-téc có thể tích thùng hàng/ xi-téc lớn
|
|
12
|
Danh sách các ô tô xi téc và sơ-mi rơ-moóc xi téc chở xi-măng rời
|
|
13
|
Các biểu mẫu của Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về Đăng ký phương tiện Thủy nội địa
|
|